Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Welcome muare.forum-viet.com

Những từ dễ gây nhầm lẫn 1466027_a28518e0bb72af535fc0

Latest topics
» Bạn nên biết điều kiện du học Hàn Quốc có
Những từ dễ gây nhầm lẫn EmptyMon 05 Oct 2015, 7:51 pm by giaychuotkhoet

» Hộp đựng đa năng trong phòng tắm và các đồ dụng tiện llợi khác
Những từ dễ gây nhầm lẫn EmptyWed 22 Jul 2015, 1:23 am by aloonline1987

» gel bôi trơn ấm áp warm lovin
Những từ dễ gây nhầm lẫn EmptyTue 19 May 2015, 4:24 pm by shopnguoilon_sg

» màng film tránh thai vcf dành cho chị em
Những từ dễ gây nhầm lẫn EmptyTue 19 May 2015, 4:19 pm by shopnguoilon_sg

» màng film tránh thai vcf dành cho chị em
Những từ dễ gây nhầm lẫn EmptyTue 19 May 2015, 4:17 pm by shopnguoilon_sg

» stud 100 khẳng định đẳng cấp phái mạnh
Những từ dễ gây nhầm lẫn EmptyFri 15 May 2015, 11:25 am by shopnguoilon_sg

» Lover aider máy mát xa dành cho nữ
Những từ dễ gây nhầm lẫn EmptyFri 15 May 2015, 11:23 am by shopnguoilon_sg

» cung cấp máy ép dĩa chất lượng
Những từ dễ gây nhầm lẫn EmptyFri 17 Apr 2015, 2:15 pm by huyenrio

» Máy in hình lên ly
Những từ dễ gây nhầm lẫn EmptyWed 25 Mar 2015, 2:44 pm by huyenrio

» Máy in hình lên áo
Những từ dễ gây nhầm lẫn EmptyWed 25 Mar 2015, 2:43 pm by huyenrio

»  trang trí cây thông noel ở vinh,cho thuê cây thông noel ở vinh,chuyển quà noel ở vinh
Những từ dễ gây nhầm lẫn EmptyFri 28 Nov 2014, 8:44 am by sunflowerhn83

» Máy in hạn sử dụng DMJ-B chính hãng, giá sốc
Những từ dễ gây nhầm lẫn EmptyThu 02 Oct 2014, 9:40 am by phamlinhnd1010

» Dạy cắm hoa chuyên nghiệp,dạy cắm hoa nghệ thuật,dạy cắt tỉa của quả ở T.p Vinh Nghệ An
Những từ dễ gây nhầm lẫn EmptyTue 30 Sep 2014, 10:10 am by haiha131276

» công ty Yên Phát chuyên phân phối, lắp đặt camera chính hãng giá rẻ nhất miền Bắc.
Những từ dễ gây nhầm lẫn EmptyFri 26 Sep 2014, 10:57 am by phamlinhnd1010

» HOT! Chung cư mini Xuân Đỉnh ở ngay giá chỉ từ 690 triệu 1 căn
Những từ dễ gây nhầm lẫn EmptyFri 26 Sep 2014, 10:44 am by xuantruong23


Những từ dễ gây nhầm lẫn

Go down

Những từ dễ gây nhầm lẫn Empty Những từ dễ gây nhầm lẫn

Bài gửi by Admin Sat 27 Feb 2010, 12:55 pm

Đó là
những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm:


  • angel (N) = thiên thần
  • angle (N) = góc (trong hình
    học)
  • cite (V) = trích dẫn
  • site (N) = địa điểm, khu
    đất ( để xây dựng).
  • sight (N) = khe ngắm, tầm ngắm;
    (V) = quang cảnh, cảnh tượng; (V) = quan sát, nhìn thấy
  • dessert (N) = món tráng
    miệng
  • desert (N) = sa mạc; desert
    (V) = bỏ, bỏ mặc, đào ngũ
  • later (ADV) = sau đó, rồi
    thì (thường dùng với động từ thời tương lai)
  • latter (ADJ) = cái thứ 2,
    người thứ 2, cái sau, người sau. >< the former = cái trước, người
    trước.
  • principal (N) = hiệu trưởng
    (trường phổ thông); (Adj) = chính, chủ yếu.
  • principle (N) = nguyên tắc,
    luật lệ
  • affect (V) = tác động đến
  • effect (N) = ảnh hưởng,
    hiệu quả; (V) = thực hiện, đem lại
  • already (Adv) = đã
  • all ready = tất cả đã sẵn
    sàng.
  • among (prep) trong số (dùng
    cho 3 người, 3 vật trở lên)
  • between...and giữa...và
    (chỉ dùng cho 2 người/vật)
    Lưu ý: between...and cũng còn được dùng để chỉ vị trí chính xác của
    một quốc gia nằm giữa những quốc gia khác cho dù là > 2
    Vietnam
    lies between China, Laos and Cambodia.
    Between còn được dùng cho các quãng cách giữa các vật và các giới hạn về
    mặt thời gian.
    Difference + between (not among)
    What are the differences
    between crows, rooks, and jackdaws.
    Between each + noun (-and the next) (more formal)
    We need 2 meters between each window.
    There seems to be less and less
    time between each birthday (and the next).
    Devide + between (not among)
    He devided his money between
    his wife, his daughter, and his sister.
    Share + between/among
    He shared the food between/among
    all my friend.
  • consecutive (Adj) liên tục
    (không có tính đứt quãng)
  • successive (Adj) liên tục
    (có tính cách quãng)
  • emigrant (N) người di
    cư, (V) -> emigrate from
  • immigrant (N) người nhập
    cư; (V) immigrate into
  • formerly (Adv) trước kia
  • formally (Adv) chỉnh tề (ăn
    mặc); (Adv) chính thức
  • historic (Adj) nổi tiếng,
    quan trọng trong lịch sử
    The historic spot on which the
    early English settlers landed in North America
    (Adj) mang tính lịch sử.
    historic times
  • historical (Adj) thuộc về
    lịch sử
    Historical reseach, historical
    magazine
    (Adj) có thật trong lịch sử
    Historical people, historical
    events
  • hepless (Adj) vô vọng,
    tuyệt vọng
  • useless (Adj) vô dụng
  • imaginary = (Adj) không có
    thật, tưởng tượng
  • imaginative = (Adj) phong
    phú, bay bổng về trí tưởng tượng



  • Classic (adj) chất lượng
    cao: a classic novel (một cuốn tiểu thuyết hay); a classic football match
    (một trận bóng đá hay).
    đặc thù/đặc trưng/tiêu biểu: a classic example (một ví dụ tiêu biểu, điển
    hình).
  • Classic (noun): văn nghệ
    sĩ, tác phẩm lưu danh.
    This novel may well become a
    classic
    (Tác phẩm này có thể được lưu
    danh).
  • Classical: cổ điển, kinh
    điển.
  • Politic: nhận thức đúng/
    khôn ngoan/ trang trọng.
    I don’t think it would be
    politic to ask for loan just now.
    (Tôi cho rằng sẽ không là khôn
    ngoan nếu hỏi vay một khoản ngay lúc này.)
  • Political: thuộc về chính
    trị.
    A political career (một
    sự nghiệp chính trị).
  • Continual: liên tục lặp đi
    lặp lại (hành động có tính cách quãng)
    Please stop your continual
    questions (Xin hãy thôi hỏi lặp đi lặp lại mãi như thế).
  • Continous: liên miên/suốt
    (hành động không có tính cách quãng)
    A continous flow of
    traffic (Dòng xe cộ chạy liên miên bất tận).
  • As (liên từ) = Như +
    Subject + verb.
    When in Roma, do as Romans
    do (Nhập gia tùy tục).
  • Like (tính từ dùng như một giới từ) + noun/noun phrase
    He fought like a mad man
    (Anh ta chiến đấu như điên như dại).
  • Alike (adj.): giống nhau,
    tương tự
    Although they are brother, they
    don’t look alike.
  • Alike (adverb): như nhau
    The climate here is always hot,
    summer and winter alike.
  • As: như/ với tư cách là
    (dùng trong so sánh khi bản thân chủ ngữ có chức năng như vật/người được so sánh)
    Let me speak to you as a father (Hãy để tôi nói với cậu như một
    người cha)
  • Like: như là (dùng trong so
    sánh khi bản thân chủ ngữ và cái/người so sánh không phải là một hoặc
    không có chức năng đồng nhất)
    Let me speak to you like a man above (Hãy để tôi nói với anh như một
    người bề trên).
  • Before: trước đây/trước đó
    (dùng khi so sánh một thứ với tất cả các thứ khác cùng loại)
    She has never seen such a beautiful
    picture before (Cô ta chưa bao giờ nhìn thấy một bức tranh đẹp như
    thế trước đây).

    Before: Trước (chỉ một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá
    khứ, thường dùng với Past Perfect)
    He lived in France in 1912, he had lived in England
    4 years before.
  • Ago: trước (tính từ hiện tại trở ngược về quá khứ, thường dùng với
    Simple Past)
    I went to England 3 years ago.
  • Certain: chắc chắn (biết sự
    thực)
    Certainly/ I’m certain that he
    didn’t steal it (Tôi chắc chắn rằng hắn ta không lấy cái đó).
  • Sure: tin rằng (không biết
    chắc, nói theo cảm nhận, nghĩa là yếu hơn certain)
    Surely/ I am sure that he did
    not steal it (Tôi tin rằng hắn không lấy thứ đó).
  • Indeed: Very+indeed
    (sau một tính từ hoặc một phó từ)
    Thank you very much indeed.
    I was very pleased indeed to
    hear from you.
    Indeed dùng sau to be hoặc một trợ động từ nhằm xác nhận hoặc nhấn mạnh cho sự đồng ý
    (thường dùng trong câu trả lời ngắn).
    It is cold / - It is indeed.
    Henny made a fool of himself /
    - He did indeed.
  • Ill (British English) = Sick (American
    English) = ốm
    George didn’t come in last week
    because he was ill (=he was sick)
  • Sick + Noun = ốm yếu/ bệnh
    tật
    He spent 20 years looking after
    his sick father (Người cha bệnh tật)
  • Be sick = Fell sick = Nôn/
    buồn nôn/ say (tàu, xe...)
    I was sick 3 times in the
    night (tôi nôn 3 lần trong đêm)
    I feel sick. Where’s the bath
    room? (tôi thấy buồn nôn, phòng tắm ở đâu?)
    She is never sea-sick (Cô
    ấy chẳng bao giờ say sóng cả)
  • Welcome (adjective) = được
    mong đợi/ được chờ đợi từ lâu/ thú vị
    A welcome guest (Khách
    quí/ khách bấy lâu mong đợi)
    A welcome gift (Món quà
    thú vị được chờ đợi từ lâu)
  • Welcome to + noun = Có
    quyền, được phép sử dụng.
    You are welcome to any book in my library (Anh có
    quyền lấy bất kỳ quyển sách nào trong thư viện của tôi)
  • Welcoming (phân từ 1 cấu
    tạo từ động từ welcome dùng làm tính từ) Chào đón/ đón tiếp ân cần
    This country have given me a
    welcoming feeling. (Xứ sở này đã dành cho tôi một tình cảm chào đón ân
    cần)
    Hoan nghênh/ Tán đồng (ý kiến)
    To show a welcoming idea
    (Bộc lộ một ý kiến tán đồng)
  • Be certain/ sure of +
    verb-ing: chắc chắn là (đề cập đến tình cảm của người đang được nói đến)
    Before the game she felt
    certain of winning, but after a few minutes she realized it wasn’t going
    to be easy.
    You seem very sure of passing the exam, I hope you are right.
  • Be certain/ sure + to +
    verb: chắc chắn sẽ phải (đề cập đến tình cảm của chính người nói hoặc viết
    câu đó):
    The repairs are certain to cost
    more than you think.
    Elaine is sure to win-the other
    girl hasn’t got a chance.
  • Be interested + to + verb:
    Thấy thích khi...:
    I’m interested to read in the
    paper that scientists have found out how to talk to whales.
    (Tôi thấy thích/ thú vị khi...)
  • Be interested in +
    verb-ing/ Be interested + to + verb:Muốn biết/ muốn phát hiện ra/ muốn tìm
    ra...:
    I’m interested in finding out/
    to find out what she did with all that money.
    (Tôi muốn biết cô ta đã làm gì
    với ngần ấy tiền).
  • Be interested in +
    verb-ing: Thấy thích/ thích/ muốn...
    I’m interested in learning
    higher education in the U.S.

Admin
Admin

Đánh giá tốt! : 7

Nam
Goat
Tổng số bài gửi : 10417
Birthday : 09/10/1979
Tuổi : 45
Địa chỉ: : Phú Yên
Điện thoại: : Mobile: (84) 0985 017 089
Điểm : 62190
Ngày đăng ký : 13/10/2007

https://muare.forum-viet.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang


 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết