trung tâm ngoại ngữ Việt Trung cần tuyển nhân viên
Trang 1 trong tổng số 1 trang
trung tâm ngoại ngữ Việt Trung cần tuyển nhân viên
Trung tâm chuyên tiếng Trung Việt Trung cần tuyển nhân viên trực tiếp , không phải trung tâm môi giới việc làm ,ứng viên không mất bất kì loại phí gì.
1.Lễ tân tối : ưu tiên các bạn nữ).Làm ca tối từ 17h đến 21h15 lương 1 triệu , thưởng 1 %doanh thu (tối đa 800k), nghỉ chủ nhật.Nếu nhận làm từ 12h 30 chiều đến 9h15 tối lương cứng 2.000.000 vnd 1 tháng .
Được bố trí chỗ ở miễn phí sau 1tháng nếu làm việc tốt !
Yêu cầu công việc :: thu tiền học viên , quản lý sổ sách và sử dụng máy vi tính .
2. Nhân viên nam ca tối :
Làm từ 17h00 – 22h30h00 Nghỉ thứ 5 và thứ 6
Chủ nhật làm từ 7h40 sáng đến 17h chiều
Lương cơ bản : 1.100.000 vnd . Thưởng thêm khi làm việc tốt ,tối đa khoảng 800.000vnd 1 tháng. Được bố trí chỗ ở miễn phí sau 1tháng nếu làm việc tốt .
Yêu cầu công việc :
- Đăng tin trên máy tính , trông xe cho trung tâm .
- Sẵn sàng hỗ trợ tốt các bộ phận khác .
3. Nhân viên nam ca ngày :
Làm từ 7h40 – 17h chiều Nghỉ chủ nhật
Lương cơ bản : 2.000.000 vnd .
Thưởng thêm khi làm việc tốt ,tối đa khoảng 800.000vnd /tháng .
Được bố trí chỗ ở miễn phí sau 1tháng nếu làm việc tốt !
Yêu cầu công việc :
- Đăng tin trên máy tính , trông xe cho trung tâm .
- Sẵn sàng hỗ trợ tốt các bộ phận khác .
- Làm việc lâu dài (Trên 02 tháng).
Hồ sơ lí lịch và đơn xin việc xin gửi vào hòm thư phamduongchau@gmail.com .
Hồ sơ pho to nộp ngay khi tới thử việc và không hoàn trả lại nếu không được nhận .
Hồ sơ pho to cần sơ yếu lý lịch , photo Chứng Minh Thư , photo thẻ sinh viên (nếu là sv)
Địa chỉ liên lạcSố 10 - ngõ 156 - Hồng Mai - Hai Bà Trưng .
Yahoo chat : daytiengtrung
Nhận hồ sơ trực tiếp vào tất cả các ngày từ 7h45-17h .
ĐT: 09.4400.4400
1.Lễ tân tối : ưu tiên các bạn nữ).Làm ca tối từ 17h đến 21h15 lương 1 triệu , thưởng 1 %doanh thu (tối đa 800k), nghỉ chủ nhật.Nếu nhận làm từ 12h 30 chiều đến 9h15 tối lương cứng 2.000.000 vnd 1 tháng .
Được bố trí chỗ ở miễn phí sau 1tháng nếu làm việc tốt !
Yêu cầu công việc :: thu tiền học viên , quản lý sổ sách và sử dụng máy vi tính .
2. Nhân viên nam ca tối :
Làm từ 17h00 – 22h30h00 Nghỉ thứ 5 và thứ 6
Chủ nhật làm từ 7h40 sáng đến 17h chiều
Lương cơ bản : 1.100.000 vnd . Thưởng thêm khi làm việc tốt ,tối đa khoảng 800.000vnd 1 tháng. Được bố trí chỗ ở miễn phí sau 1tháng nếu làm việc tốt .
Yêu cầu công việc :
- Đăng tin trên máy tính , trông xe cho trung tâm .
- Sẵn sàng hỗ trợ tốt các bộ phận khác .
3. Nhân viên nam ca ngày :
Làm từ 7h40 – 17h chiều Nghỉ chủ nhật
Lương cơ bản : 2.000.000 vnd .
Thưởng thêm khi làm việc tốt ,tối đa khoảng 800.000vnd /tháng .
Được bố trí chỗ ở miễn phí sau 1tháng nếu làm việc tốt !
Yêu cầu công việc :
- Đăng tin trên máy tính , trông xe cho trung tâm .
- Sẵn sàng hỗ trợ tốt các bộ phận khác .
- Làm việc lâu dài (Trên 02 tháng).
Hồ sơ lí lịch và đơn xin việc xin gửi vào hòm thư phamduongchau@gmail.com .
Hồ sơ pho to nộp ngay khi tới thử việc và không hoàn trả lại nếu không được nhận .
Hồ sơ pho to cần sơ yếu lý lịch , photo Chứng Minh Thư , photo thẻ sinh viên (nếu là sv)
Địa chỉ liên lạcSố 10 - ngõ 156 - Hồng Mai - Hai Bà Trưng .
Yahoo chat : daytiengtrung
Nhận hồ sơ trực tiếp vào tất cả các ngày từ 7h45-17h .
ĐT: 09.4400.4400
chau4400- Khách viếng thăm
Re: trung tâm ngoại ngữ Việt Trung cần tuyển nhân viên
Trung tâm Việt Trung cần tuyển nhân viên trông xe .
Làm ca tối từ 17h -21h15 lương 1.000.000 thưởng tối đa 500k, tuần nghỉ 1 ngày .
Quyền lợi hưởng thêm :
Được bố trí chỗ ở miễn phí sau 1 tháng làm việc tốt !
Nội dung công việc :
1.Trông xe cho học viên đến học tại trung tâm .
2.Đăng tin quảng cáo trên mạng internet và thu tiền học viên( khi lễ tân không có mặt )Yêu cầu hồ sơ :
Hồ sơ pho to cần sơ yếu lý lịch , photo Chứng Minh Thư , photo thẻ sinh viên (nếu là sv) .
ưu tiên các bạn thành thạo các thao tác với máy vi tính .
Hồ sơ pho to nộp ngay khi tới thử việc và không hoàn trả lại nếu không được nhận .
Địa chỉ liên lạc số 10 - ngõ 156 - Hồng Mai - Hai Bà Trưng .
Yahoo chat : daytiengtrung .
Gmail : phamduongchau@gmail.com.
Nhận hồ sơ , chat trực tiếp vào tất cả các ngày trừ chủ nhật từ 7h45-17h15 .
đt: 09.4400.4400
Làm ca tối từ 17h -21h15 lương 1.000.000 thưởng tối đa 500k, tuần nghỉ 1 ngày .
Quyền lợi hưởng thêm :
Được bố trí chỗ ở miễn phí sau 1 tháng làm việc tốt !
Nội dung công việc :
1.Trông xe cho học viên đến học tại trung tâm .
2.Đăng tin quảng cáo trên mạng internet và thu tiền học viên( khi lễ tân không có mặt )Yêu cầu hồ sơ :
Hồ sơ pho to cần sơ yếu lý lịch , photo Chứng Minh Thư , photo thẻ sinh viên (nếu là sv) .
ưu tiên các bạn thành thạo các thao tác với máy vi tính .
Hồ sơ pho to nộp ngay khi tới thử việc và không hoàn trả lại nếu không được nhận .
Địa chỉ liên lạc số 10 - ngõ 156 - Hồng Mai - Hai Bà Trưng .
Yahoo chat : daytiengtrung .
Gmail : phamduongchau@gmail.com.
Nhận hồ sơ , chat trực tiếp vào tất cả các ngày trừ chủ nhật từ 7h45-17h15 .
đt: 09.4400.4400
chau4400- Khách viếng thăm
tuyển nhân viên nam
Trung tâm Việt Trung cần tuyển nhân viên đăng tin quảng cáo trên internet:
Làm ca sáng từ 7h45 - 12h30 lương 1.000.000 thưởng tối đa 500k. nghỉ chủ nhật
Làm ca chiều từ 12h30 -17h15 lương 1.000.000 thưởng tối đa 500k, nghỉ chủ nhật.
Làm cả ngày từ 7h45-17h15 lương 2.000.000 thưởng tối đa 1.000.000 ,nghỉ chủ nhật .
Quyền lợi hưởng thêm :
Được bố trí chỗ ở miễn phí nếu làm việc tốt !
Nội dung công việc :
Quản lý một số máy chơi game (khoảng 5 máy) .
Sửa chữa các máy khi co hỏng hóc hoặc update khi cần thiết hoặc được yêu cầu .
đăng tin quảng cáo trên mạng internet và thu tiền học viên
Yêu cầu hồ sơ :
Hồ sơ pho to cần sơ yếu lý lịch , photo Chứng Minh Thư , photo thẻ sinh viên (nếu là sv) .
Có thể lựa chọn làm bất kỳ ca nào trong các lựa chọn trên , ưu tiên các bạn làm được toàn thời gian (7h45-17h15) và thành thạo các thao tác với máy vi tính .
Hồ sơ pho to nộp ngay khi tới thử việc và không hoàn trả lại nếu không được nhận .
Địa chỉ liên lạc số 10 - ngõ 156 - Hồng Mai - Hai Bà Trưng .
Yahoo chat : daytiengtrung .
Gmail : phamduongchau@gmail.com.
Nhận hồ sơ , chat trực tiếp vào tất cả các ngày trừ chủ nhật từ 7h45-17h15 .
đt: 09.4400.4400
Làm ca sáng từ 7h45 - 12h30 lương 1.000.000 thưởng tối đa 500k. nghỉ chủ nhật
Làm ca chiều từ 12h30 -17h15 lương 1.000.000 thưởng tối đa 500k, nghỉ chủ nhật.
Làm cả ngày từ 7h45-17h15 lương 2.000.000 thưởng tối đa 1.000.000 ,nghỉ chủ nhật .
Quyền lợi hưởng thêm :
Được bố trí chỗ ở miễn phí nếu làm việc tốt !
Nội dung công việc :
Quản lý một số máy chơi game (khoảng 5 máy) .
Sửa chữa các máy khi co hỏng hóc hoặc update khi cần thiết hoặc được yêu cầu .
đăng tin quảng cáo trên mạng internet và thu tiền học viên
Yêu cầu hồ sơ :
Hồ sơ pho to cần sơ yếu lý lịch , photo Chứng Minh Thư , photo thẻ sinh viên (nếu là sv) .
Có thể lựa chọn làm bất kỳ ca nào trong các lựa chọn trên , ưu tiên các bạn làm được toàn thời gian (7h45-17h15) và thành thạo các thao tác với máy vi tính .
Hồ sơ pho to nộp ngay khi tới thử việc và không hoàn trả lại nếu không được nhận .
Địa chỉ liên lạc số 10 - ngõ 156 - Hồng Mai - Hai Bà Trưng .
Yahoo chat : daytiengtrung .
Gmail : phamduongchau@gmail.com.
Nhận hồ sơ , chat trực tiếp vào tất cả các ngày trừ chủ nhật từ 7h45-17h15 .
đt: 09.4400.4400
chau4400- Khách viếng thăm
Trung tâm ngoại ngữ Việt Trung
Cập nhật thứ 3 ngày 17 tháng 05 năm 2011
Các lớp sơ cấp :
A6: bài 2- lịch học 17h50 đến 19h40
thứ 2,4,6. .Giáo viên : Thầy Phạm Dương Châu. Số học viên 30.
A5: bài 6- lịch học 19h40 đến 21h10 thứ 3,5,chủ nhật. .Giáo viên : Thầy Phạm Dương Châu. Số học viên 26.
A4: bài 9+ lịch học 17h50 đến 19h20 thứ 3,5,chủ nhật. .Giáo viên : Thầy Phạm Dương Châu. Số học viên 27.
A99 : Bài 15-. Học 19h40 đến 21h10 thứ 2,4,6. Học viên 29 người . Giáo viên : Thầy Phạm Dương Châu.
A98: Bài 14- .GV: Cô Hương– lịch học 2-4-6 : học 17h50 đến 19h20. Số học viên 18.
Các lớp Hán ngữ Quyển 2
A97 :bài 16+ học 19h40 đến 21h10 thứ 3,5,chủ nhật.
Giáo viên :Cô Dung. Số học viên 7
A96 : bài 18- lịch học 17h50 đến 19h20 thứ 3,5,chủ nhật. .Giáo viên : Cô TrangA. Số học viên 13.
A95 bài 26-. GV : Cô Dung– lịch học 2-4-6 : học 19h40 đến 21h10. Số học viên 7.
A93 bài 29+ .GV Trang A – lịch học 3-5-chủ nhật :19h40-21h10 . Số học viên 03.
Các lớp Quyển 3 :
A91 bài 34- .GV Trang C - lịch học 2-4-6 : 19h40-21h10 Số học viên 7.
A86 bài 40- .GV Trang.A- lịch học thứ 2-thứ 6 : 17h50 - 19h20 Số học viên 7.
Các lớp quyển 4 :
A85 bài 53- .GV: Cô TrangA - lịch học 3-5-CN 19h40-21h10 - Số học viên : 7
A76 Bài 60- Gv. Trang A - Lịch học thứ 5 và chủ nhật từ 17h50-19h20 - Số học viên: 03.
Các lớp sơ cấp :
A6: bài 2- lịch học 17h50 đến 19h40
thứ 2,4,6. .Giáo viên : Thầy Phạm Dương Châu. Số học viên 30.
A5: bài 6- lịch học 19h40 đến 21h10 thứ 3,5,chủ nhật. .Giáo viên : Thầy Phạm Dương Châu. Số học viên 26.
A4: bài 9+ lịch học 17h50 đến 19h20 thứ 3,5,chủ nhật. .Giáo viên : Thầy Phạm Dương Châu. Số học viên 27.
A99 : Bài 15-. Học 19h40 đến 21h10 thứ 2,4,6. Học viên 29 người . Giáo viên : Thầy Phạm Dương Châu.
A98: Bài 14- .GV: Cô Hương– lịch học 2-4-6 : học 17h50 đến 19h20. Số học viên 18.
Các lớp Hán ngữ Quyển 2
A97 :bài 16+ học 19h40 đến 21h10 thứ 3,5,chủ nhật.
Giáo viên :Cô Dung. Số học viên 7
A96 : bài 18- lịch học 17h50 đến 19h20 thứ 3,5,chủ nhật. .Giáo viên : Cô TrangA. Số học viên 13.
A95 bài 26-. GV : Cô Dung– lịch học 2-4-6 : học 19h40 đến 21h10. Số học viên 7.
A93 bài 29+ .GV Trang A – lịch học 3-5-chủ nhật :19h40-21h10 . Số học viên 03.
Các lớp Quyển 3 :
A91 bài 34- .GV Trang C - lịch học 2-4-6 : 19h40-21h10 Số học viên 7.
A86 bài 40- .GV Trang.A- lịch học thứ 2-thứ 6 : 17h50 - 19h20 Số học viên 7.
Các lớp quyển 4 :
A85 bài 53- .GV: Cô TrangA - lịch học 3-5-CN 19h40-21h10 - Số học viên : 7
A76 Bài 60- Gv. Trang A - Lịch học thứ 5 và chủ nhật từ 17h50-19h20 - Số học viên: 03.
chau4400- Khách viếng thăm
tuyển nhân viên nam ca tối
Trung tâm chuyên tiếng Trung Việt Trung cần tuyển nhân viên trực tiếp , không phải trung tâm môi giới việc làm ,ứng viên không mất bất kì loại phí gì.
1.Lễ tân tối : (ưu tiên các bạn nữ).Làm ca tối từ 17h đến 21h 15
Lương tùy chọn :
1 triệu , thưởng 1 %doanh thu (tối đa triệu )
nghỉ thứ 7.Nếu nhận làm từ 12h 30 chiều đến 9h15 tối lương cứng 2 triệu 1 tháng .( thưởng 2 triệu )
Yêu cầu công việc :: thu tiền học viên , quản lý sổ sách và sử dụng máy vi tính .
2. Nhân viên nam ca tối :
Làm từ 17h00 – 22h (Nghỉ 1 ngày trong tuần do trung tâm sắp xếp )
Chủ nhật làm từ 7h40 sáng đến 17h chiều
Lương 1 triệu , thưởng 1 %doanh thu (tối đa 800k),
Được bố trí chỗ ở miễn phí sau 1tháng nếu làm việc tốt .
Yêu cầu công việc :
- Đăng tin trên máy tính , trông xe cho trung tâm .
- Sẵn sàng hỗ trợ tốt các bộ phận khác .
3. Nhân viên ca ngày :
Làm từ 7h45 – 12h30 trưa Nghỉ chủ nhật
1 triệu , thưởng 1 %doanh thu (tối đa 800k),
Yêu cầu công việc :
- Đăng tin trên máy tính , trông xe cho trung tâm .
- Sẵn sàng hỗ trợ tốt các bộ phận khác .
- Làm việc lâu dài (Trên 02 tháng).
Hồ sơ lí lịch và đơn xin việc xin gửi vào hòm thư phamduongchau@gmail.com .
Hồ sơ pho to nộp ngay khi tới thử việc và không hoàn trả lại nếu không được nhận .
Hồ sơ pho to cần sơ yếu lý lịch , photo Chứng Minh Thư , photo thẻ sinh viên (nếu là sv)
Địa chỉ liên lạc ố 10 - ngõ 156 - Hồng Mai - Hai Bà Trưng .
Yahoo chat : daytiengtrung
Nhận hồ sơ trực tiếp vào tất cả các ngày từ 7h45-17h .
ĐT: 09.4400.4400
1.Lễ tân tối : (ưu tiên các bạn nữ).Làm ca tối từ 17h đến 21h 15
Lương tùy chọn :
1 triệu , thưởng 1 %doanh thu (tối đa triệu )
nghỉ thứ 7.Nếu nhận làm từ 12h 30 chiều đến 9h15 tối lương cứng 2 triệu 1 tháng .( thưởng 2 triệu )
Yêu cầu công việc :: thu tiền học viên , quản lý sổ sách và sử dụng máy vi tính .
2. Nhân viên nam ca tối :
Làm từ 17h00 – 22h (Nghỉ 1 ngày trong tuần do trung tâm sắp xếp )
Chủ nhật làm từ 7h40 sáng đến 17h chiều
Lương 1 triệu , thưởng 1 %doanh thu (tối đa 800k),
Được bố trí chỗ ở miễn phí sau 1tháng nếu làm việc tốt .
Yêu cầu công việc :
- Đăng tin trên máy tính , trông xe cho trung tâm .
- Sẵn sàng hỗ trợ tốt các bộ phận khác .
3. Nhân viên ca ngày :
Làm từ 7h45 – 12h30 trưa Nghỉ chủ nhật
1 triệu , thưởng 1 %doanh thu (tối đa 800k),
Yêu cầu công việc :
- Đăng tin trên máy tính , trông xe cho trung tâm .
- Sẵn sàng hỗ trợ tốt các bộ phận khác .
- Làm việc lâu dài (Trên 02 tháng).
Hồ sơ lí lịch và đơn xin việc xin gửi vào hòm thư phamduongchau@gmail.com .
Hồ sơ pho to nộp ngay khi tới thử việc và không hoàn trả lại nếu không được nhận .
Hồ sơ pho to cần sơ yếu lý lịch , photo Chứng Minh Thư , photo thẻ sinh viên (nếu là sv)
Địa chỉ liên lạc ố 10 - ngõ 156 - Hồng Mai - Hai Bà Trưng .
Yahoo chat : daytiengtrung
Nhận hồ sơ trực tiếp vào tất cả các ngày từ 7h45-17h .
ĐT: 09.4400.4400
chau4400- Khách viếng thăm
tieng trung thuong mai
Đây là những từ vựng trên bảng liệt kê quá trình sản xuất:
1/ Mã số:编号
2/ Tên Khách hàng:客户名称
3/ Ngày viết đơn: 开单日期
4/ Ngày giao hàng: 交货日期
5/ Mã số đơn: 订单编号
6/ Số lượng đặt hàng: 订购数量
7/ Kích thước: 尺寸
8/ Đo trong: 内径 (内尺寸)
9/ Đo ngoài: 外经 (外尺寸)
10/ Số lượng gh: 交货数量
11/ Vật liệu: 材质
12/ Loại sóng: 楞别
13/ Nối miếng: 接片
14/ Loại mẫu: 模别
15/ Mới: 新
16/ Cũ:旧
17/ Kèm mẫu vẽ: 附稿
18/ Kèm mẫu thùng: 附箱
19/ Số màu in: 印刷颜数
20/Ngày và Sl giao hàng chia lô: 分批交货及数量
21/ Dán tay:贴 (手)
22/ Dán máy: 贴 (自动)
23/ Ghim đơn: 单钉
24/ Ghim đôi: 双钉
25:/Ghim dán đều được: 贴钉皆可
26/ Bế: 轧
27/Ghi chú: 备注
28/ Xác nhận độ bục:保证破裂度
29/ Đinh trên dưới: 上下加钉
30/ Độ chịu lực:耐压力
31/ Số lượng cắt: 裁数
32/ Giấy rộng: 纸宽
33/ Chiều dài: 长度
34/ Quy cách làm giấy: 操纸规格
35/ Số lượng giấy: 平板数量
36/ Chất liệu thay thế: 代材质
37/ Quy cách làm giấy thay thế: 代操纸规格
38/ Loại máy gia công: 加工机别
39/ Hoàn tất: 完工
40/ Nhân viên (QC):填表者
41/ Chủ quản ký tên: 主观签名
42/ Máy rợn sóng: 瓦楞机
43/ Rợn sóng ép biên: 瓦楞纸机压线
44/ Cắt rạp ép biên: 压线裁切机
45/ Máy in cắt rãnh: 印刷槽机
46/ Máy in:印刷机
47/ Máy cắt rãnh: 开槽机
48/ Máy cắt liên hoàn: 迥轧机
49/ Máy bế:碑盒机
50/ Máy dán: 糊盒机
51/ Máy ghim: 打钉机
52/ Thành phẩm nhập kho: 成品入库
53/ Gia công đặc biệt: 特殊加工
54/ Đục lỗ: 打手提孔
55/Đóng nút: 打纽扣
56/ Đan tổ ong: 组合
57/ Cột dây: 邦原线
58/ Cắt gốc: 切角
59/ Dán nẹp:补强
60/ Quản lý sản xuất: 生管
61/ Kiểm tra: 审核
62/ Người lập đơn: 开单人
63/ Xưởng giữ liên 1 (trắng): 第1联车间 (白)
64/ Bộ phận kho giữ liên 2 (đỏ): 第2联仓库(红)
65/ Bộ phận QLSX giữ liên 3 (vàng) 第3联 生管 (黄)
Một số từ vựng trong Đơn giao hàng: (交货单)
66/ Đơn giao hàng: 交货单
67/ Mã số đơn: 交货单编号
68/ Thời gian giao hàng: 交货日期
69/ Địa chỉ khách hàng:客户地址
70/ Điện thọai khách hàng: 客户电话
71/ Số đơn đặt hàng: 订单编号
72/ Tên sản phẩm:品名
73/ Kích thước: 规格
74/ Số lượng: 数量
75/ Đơn giá: 单价
76/ Thành tiền: 金额
77/ Ghi chú: 备注
78/ Đồng ý: 核准
79/ Kế toán: 会计
80/ Chủ quản: 主管
81/ Nghiệp vụ: 业务
82/ Người phát hàng: 仓库发货人
83/ Khách hàng ký tên: 客户签收
Phụ thêm:
84/ Vách ngăn
85/ Hộp giấy
86/ Thùng giấy
87/ Thùng đóng ngoài:
Một số thuật ngữ dùng trong đóng gói sản phẩm (khâu hoàn thiện):
88/ Tiêu chuẩn đóng gói: 包装标准 package standard
89/ Giá thành đóng gói: 包装成本 package cost
90/ Công nghệ đóng gói: 包装工艺 package process
91/ Công dụng (năng) đóng gói: 包装功能 function of package
(Ba chức năng cơ bản của đóng gói là : Bảo vệ (hộ), thuận tiện và vận chuyển)
91/ Đo lường đóng gói: 包装计量 package metro-measuring
92/ Kiểm tra đóng gói: 包装检验 package inspection
93/ Độ tin cậy đóng gói: 包装可靠性 package reliability
94/ Module đóng gói: 包装模数 package module
95/ Sơ đồ vật chứa: 包装容器图 figure of packaging container
96/ Thiết kế đóng gói: 包装设计 package design
97/ Thí nghiệm đóng gói: 包装试验 package examination
98/ Tuổi thọ đóng gói: 包装寿命 package life
99/ Hệ thống đóng gói: 包装系统 packaging system
100/ Tạo hình đóng gói: 包装造型 package modelling
101/ Sơ đồ sản phẩm đóng gói: 产品包装图 package figure
102/ Đóng hàng :充填 filling
103/ Ghim miệng : 钉合 stitching,nailing
104/ Dán, hàn miệng
105/ Khâu miệng: 缝合 sewing
106/ Bọc, phủ :裹包 wrapping
107/ Dán nhãn: 加标 labelling
108/ Kiểm tra trọng lượng (tịnh): 检重 check-weighing
109/ Trọng lượng tịnh (thực): 净重 net weight
110/ Cột, bó lại: 捆扎 strapping,tying,binding
111/ Trọng lượng bì: 毛重 gross weight
112/ Ép (dán miệng) bằng nhiệt: 热封合 heat seal
113/ Dán: 粘合 adhesi
1/ Mã số:编号
2/ Tên Khách hàng:客户名称
3/ Ngày viết đơn: 开单日期
4/ Ngày giao hàng: 交货日期
5/ Mã số đơn: 订单编号
6/ Số lượng đặt hàng: 订购数量
7/ Kích thước: 尺寸
8/ Đo trong: 内径 (内尺寸)
9/ Đo ngoài: 外经 (外尺寸)
10/ Số lượng gh: 交货数量
11/ Vật liệu: 材质
12/ Loại sóng: 楞别
13/ Nối miếng: 接片
14/ Loại mẫu: 模别
15/ Mới: 新
16/ Cũ:旧
17/ Kèm mẫu vẽ: 附稿
18/ Kèm mẫu thùng: 附箱
19/ Số màu in: 印刷颜数
20/Ngày và Sl giao hàng chia lô: 分批交货及数量
21/ Dán tay:贴 (手)
22/ Dán máy: 贴 (自动)
23/ Ghim đơn: 单钉
24/ Ghim đôi: 双钉
25:/Ghim dán đều được: 贴钉皆可
26/ Bế: 轧
27/Ghi chú: 备注
28/ Xác nhận độ bục:保证破裂度
29/ Đinh trên dưới: 上下加钉
30/ Độ chịu lực:耐压力
31/ Số lượng cắt: 裁数
32/ Giấy rộng: 纸宽
33/ Chiều dài: 长度
34/ Quy cách làm giấy: 操纸规格
35/ Số lượng giấy: 平板数量
36/ Chất liệu thay thế: 代材质
37/ Quy cách làm giấy thay thế: 代操纸规格
38/ Loại máy gia công: 加工机别
39/ Hoàn tất: 完工
40/ Nhân viên (QC):填表者
41/ Chủ quản ký tên: 主观签名
42/ Máy rợn sóng: 瓦楞机
43/ Rợn sóng ép biên: 瓦楞纸机压线
44/ Cắt rạp ép biên: 压线裁切机
45/ Máy in cắt rãnh: 印刷槽机
46/ Máy in:印刷机
47/ Máy cắt rãnh: 开槽机
48/ Máy cắt liên hoàn: 迥轧机
49/ Máy bế:碑盒机
50/ Máy dán: 糊盒机
51/ Máy ghim: 打钉机
52/ Thành phẩm nhập kho: 成品入库
53/ Gia công đặc biệt: 特殊加工
54/ Đục lỗ: 打手提孔
55/Đóng nút: 打纽扣
56/ Đan tổ ong: 组合
57/ Cột dây: 邦原线
58/ Cắt gốc: 切角
59/ Dán nẹp:补强
60/ Quản lý sản xuất: 生管
61/ Kiểm tra: 审核
62/ Người lập đơn: 开单人
63/ Xưởng giữ liên 1 (trắng): 第1联车间 (白)
64/ Bộ phận kho giữ liên 2 (đỏ): 第2联仓库(红)
65/ Bộ phận QLSX giữ liên 3 (vàng) 第3联 生管 (黄)
Một số từ vựng trong Đơn giao hàng: (交货单)
66/ Đơn giao hàng: 交货单
67/ Mã số đơn: 交货单编号
68/ Thời gian giao hàng: 交货日期
69/ Địa chỉ khách hàng:客户地址
70/ Điện thọai khách hàng: 客户电话
71/ Số đơn đặt hàng: 订单编号
72/ Tên sản phẩm:品名
73/ Kích thước: 规格
74/ Số lượng: 数量
75/ Đơn giá: 单价
76/ Thành tiền: 金额
77/ Ghi chú: 备注
78/ Đồng ý: 核准
79/ Kế toán: 会计
80/ Chủ quản: 主管
81/ Nghiệp vụ: 业务
82/ Người phát hàng: 仓库发货人
83/ Khách hàng ký tên: 客户签收
Phụ thêm:
84/ Vách ngăn
85/ Hộp giấy
86/ Thùng giấy
87/ Thùng đóng ngoài:
Một số thuật ngữ dùng trong đóng gói sản phẩm (khâu hoàn thiện):
88/ Tiêu chuẩn đóng gói: 包装标准 package standard
89/ Giá thành đóng gói: 包装成本 package cost
90/ Công nghệ đóng gói: 包装工艺 package process
91/ Công dụng (năng) đóng gói: 包装功能 function of package
(Ba chức năng cơ bản của đóng gói là : Bảo vệ (hộ), thuận tiện và vận chuyển)
91/ Đo lường đóng gói: 包装计量 package metro-measuring
92/ Kiểm tra đóng gói: 包装检验 package inspection
93/ Độ tin cậy đóng gói: 包装可靠性 package reliability
94/ Module đóng gói: 包装模数 package module
95/ Sơ đồ vật chứa: 包装容器图 figure of packaging container
96/ Thiết kế đóng gói: 包装设计 package design
97/ Thí nghiệm đóng gói: 包装试验 package examination
98/ Tuổi thọ đóng gói: 包装寿命 package life
99/ Hệ thống đóng gói: 包装系统 packaging system
100/ Tạo hình đóng gói: 包装造型 package modelling
101/ Sơ đồ sản phẩm đóng gói: 产品包装图 package figure
102/ Đóng hàng :充填 filling
103/ Ghim miệng : 钉合 stitching,nailing
104/ Dán, hàn miệng
105/ Khâu miệng: 缝合 sewing
106/ Bọc, phủ :裹包 wrapping
107/ Dán nhãn: 加标 labelling
108/ Kiểm tra trọng lượng (tịnh): 检重 check-weighing
109/ Trọng lượng tịnh (thực): 净重 net weight
110/ Cột, bó lại: 捆扎 strapping,tying,binding
111/ Trọng lượng bì: 毛重 gross weight
112/ Ép (dán miệng) bằng nhiệt: 热封合 heat seal
113/ Dán: 粘合 adhesi
chau4400- Khách viếng thăm
tiếng Trung thương mại
Tiếng trung thương mại cơ bản --8
生词和短语
1. 最近 zuìjìn:gần đây
2. 产品 chǎnpǐn:sản phẩm,mặt hàng
3. 目录 mùlù:mục lục
4. 价格表 jiàgé biǎo:bảng giá
5. 漂亮 piàoliàng:đẹp
6. 式样 shìyàng:hình thức
7. 花色 huāsè:họa tiết màu sắc
8. 流行 liúxíng:thịnh hành
9. 便宜 piányi:rẻ
10. 常 cháng:thường
11. 好 货 不便 宜 , 便宜 没 好 货 hǎo huò bú píanyi ,piányi méi hǎo huò: hàng tốt thì không rẻ,hàng rẻ thường không tốt.
12. 意思 yìsi:ý nghĩa
13. 低 dī:thấp
14. 感兴趣 gǎn xìngqù:cảm hứng
15. 考虑 kǎolü:suy nghĩ,cân nhắc
16. 优惠 yōuhuì:giá ưu đãi
17. 一言为定 yī yán wéi dìng:
18. 商务旅行 shāngwù lǚxíng:du lịch kết hợp với công việc
19. 怎么 走 zěnme zǒu:đi như thế nào?
20. 坐 zuò:ngồi
21. 西北 xī běi:tây bắc
22. 航空公司 hángkōng gōngsī:công ty hàng không
23. 飞机 fēijī:máy bay
24. 机场 jīchǎng:sân bay
25. 经 jīng:trải qua,đi qua
26. 首都 shǒudū:thủ đô
27. 一共 yīgòng:tổng cộng
28. 第一 dìyī:thứ nhất
29. 活动 huódòng:hoạt động
30. 参观 cān guān:tham quan
31. 考察 kǎochá:khảo sát
32. 游览 yóulǎn:du lịch,du lãm
33. 名胜 古迹 míngshèng gǔjì:danh lam thắng cảnh
34. 品尝 pǐncháng:thưởng thức
35. 著名 zhùmíng:nổi tiếng
36. 开发区 kāifā qū:vùng mở rộng
37. 三资企业 sān zī qǐyè:công ty vốn nước ngoài
38. 电视 塔 diànshì tǎ:tháp truyền hình
39. 上海 菜 Shànghǎi cài:món ăn Thượng Hải
40. 小吃 xiǎochī: quà bánh,món ăn chơi bình dân
41. 观看 guānkàn:xem,tham quan
42. 杂技 zájì:tạp kĩ
43. 节目 jiémù:tiết mục
44. 百货商店 bǎihuò shāngdiàn:cửa hàng bách hóa
45. 访问 fǎngwèn:thăm
46. 旅途 lǚtú:hành trình
47. 愉快 yúkuài:vui vẻ
专有名词
1. 美国 西 北 航空公司 Měiguó xīběi hángkōng gōngsī: công ty hàng không tây bắc Mĩ
2. 北京 首都 国际 机场 Běijing shǒudū guójì jīchǎng:sân bay quốc tế thủ đô Bắc Kinh
3. 波特兰国际机场 bō tè lán guójì jīchǎng:sân bay quốc tế Ba lan
4. 北京 国际 饭店 Běijing guójì fàndiàn:khách sạn quốc tế Bắc Kinh
5. 上海 和平 饭店 Shànghǎi hépíng fàndiàn:khách sạn hòa bình Thượng Hải
6.IBM 公司 IBMgōngsī:công ty IBM
7. 长城 Chángchéng:Trường thành
8. 故宫 Gùgōng:cố cung
9. 颐和园 Yíhéyuán:di hợp viên
10. 北海公园 běihǎi gōngyuán:công viên Bắc Hải
11. 天 坛 tiān tán:thiên đàn
12. 王府井 wáng fǔ jǐng:Vương phủ tĩnh
13. 北京 烤鸭 Běijing kǎoyā:vịt quay Bắc Kinh
14. 全 聚 德 烤鸭 店 quán jù dé kǎoyā diàn:tiệm vịt quay Toàn tụ đức
15. 浦东 pǔ dōng:phổ đông
16. 浦 东 开发区 pǔ dōng kāifāqū:vùng mở rộng Phổ đông
17. 外滩 wài tān:bến cảng
18. 南京路商业街 Nánjīng lù shāngyè jiē:con đường buôn bán Nam Kinh
19. 金 茂 大厦 jīn mào dàshà:cao ốc Kim Mậu
20. 东方明珠电视塔 dōngfāng míng zhū diànshì tǎ:tháp truyền hình đông phương minh châu
补充词语
1. 假日旅行 jiàrì lǚxíng:du lịch ngày lễ,tết
2. 活动 安排 huódòng ānpái:sắp xếp hoạt động
3. 行程 安排 xíngchéng ānpái:sắp xếp hành trình
4. 课程 安排 kè chéng ānpái:sắp xếp môn học
5. 时序安排 shí xù ānpái:sắp xếp thời gian
6. 旅行 安排 lǚxíng ānpái:sắp xếp du lịch
7.
8. 参观 安排 cānguān ānpái:sắp xếp tham quan
9. 品尝小吃 pǐncháng xiǎochī: thưởng thức món ăn chơi
10. 品尝 特色食品 pǐncháng tèsè shípǐn:thưởng thức đặc sản
11. 品尝 中餐 pǐncháng zhōngcān:thưởng thức món ăn trung hoa
12. 品尝 西餐 pǐncháng xīcān:thưởng thức món ăn tây
13. 文艺 节目 wényì jiémù:tiết mục văn nghệ
14. 文艺 演出 wényì yǎnchū:diễn xuất văn nghệ
15. 文艺 表演 wényì biǎoyǎn:biểu diễn văn nghệ
16. 观看 节目 guānkàn jiémù:xem tiết mục
17. 观看 演出 guānkàn yǎnchū:xem diễn xuất
18. 观看 日出 guānkàn rìchū:xem mặt trời mọc
19. 观看 操作 guānkàn cāozuò:xem luyện tập
20. 观看 表演 guānkàn biǎoyǎn:xem biểu diễn
21. 旅途 愉快 lǚtú yúkuài:hành trình vui vẻ
22. 旅途 顺利 lǚtú shùnlì:hành trình thuận lợi
23. 旅途 平安 lǚtú píng'ān:hành trình bình an
24. 一路平安 yīlùpíng'ān:thượng lộ bình an,đi đường bình yên
补充商务用语
1. 新 产品 xīn chǎnpǐn:sản phẩm mới
2. 新 技术 xīn jìshù: kĩ thuật mới
3. 新 工艺 xīn gōngyì:công nghệ mới
4. 新 设配 xīn shè pèi:thiết bị mới
5. 产品 目录 chǎnpǐn mùlù: mục lục sản phẩm
6. 产品 价格 chǎnpǐn jiàgé:giá thành sản phẩm
7. 产品 品种 chǎnpǐn pǐnzhǒng:loại sản phẩm
8. 展品 种类 zhǎnpǐn zhǒnglèi:chủng loại sản phẩm
9. 产品 样本 chǎnpǐn yàngběn: hàng mẫu sản phẩm
10. 产品 式样 chǎnpǐn shìyàng:hình thức sản phẩm
11. 产品 花色 chǎnpǐn huāsè:họa tiết sản phẩm
12. 产品 质量 chǎnpǐn zhìliàng:chất lượng sản phẩm
13. 优惠 价格 yōuhuì jiàgé:giá thành ưu đãi
14. 打折 价格 dǎzhé jiàgé:giá sales off
15. 失效 价格 shīxiào jiàgé:giá ko còn hiệu lực
16. 直销价格 zhí xiāo jiàgé:giá bán trực tiếp
17. 出销 价格 chū xiāo jiàgé:giá bán ra
18. 出 场 价格 chū chǎng jiàgé:giá ngoài thị trường
19. 免税 价格 miǎnshuì jiàgé:giá miễn thuế
20. 销售 价格 xiāoshòu jiàgé:giá tiêu thụ
21. 批发 价格 pīfā jiàgé:giá bán sỉ
22. 零售 价格 língshòu jiàgé:giá bán lẻ
23. 便宜 价格 piányi jiàgé:giá rẻ
24. 合理 价格 hélǐ jiàgé:giá thành hợp lý
15. 内销 价格 nèixiāo jiàgé:giá tiêu thụ tại chỗ,trong nước
16. 外销 价格 wàixiāo jiàgé:giá tiêu thụ bên ngoài,bán ra nước ngoài,xuất khẩu
17. 公务旅行 gōng wù lǚxíng :du lịch kết hợp với công vụ
18. 商务 参观 shāngwù cānguān:tham quan thương mại
19. 商务 考察 shāngwù kǎochá:khảo sát thương vụ
20. 开发区 kāifāqū:vùng khai phá
21. 经济 基础 开发区 jīngjì jīchǔ kāifāqū: vùng kinh tế mới
22. 经济 特区 jīngjì tè qū:đặc khu kinh tế
23. 特别 行政 区 tèbié xíngzhèng qū:đặc khu hành chính
24. 开发系部 kāifā xì bù:
25. 系 部 开发 xìbù kāifā:
26. 优惠 政策 yōuhuì zhèngcè: chính sách ưu đãi
27. 免税 区 miǎnshuì qū:vùng miễn thuế
28. 超商 chāo shāng
29. 业经投资 ỳejing tóuzī:đầu tư kinh tế
生词和短语
1. 最近 zuìjìn:gần đây
2. 产品 chǎnpǐn:sản phẩm,mặt hàng
3. 目录 mùlù:mục lục
4. 价格表 jiàgé biǎo:bảng giá
5. 漂亮 piàoliàng:đẹp
6. 式样 shìyàng:hình thức
7. 花色 huāsè:họa tiết màu sắc
8. 流行 liúxíng:thịnh hành
9. 便宜 piányi:rẻ
10. 常 cháng:thường
11. 好 货 不便 宜 , 便宜 没 好 货 hǎo huò bú píanyi ,piányi méi hǎo huò: hàng tốt thì không rẻ,hàng rẻ thường không tốt.
12. 意思 yìsi:ý nghĩa
13. 低 dī:thấp
14. 感兴趣 gǎn xìngqù:cảm hứng
15. 考虑 kǎolü:suy nghĩ,cân nhắc
16. 优惠 yōuhuì:giá ưu đãi
17. 一言为定 yī yán wéi dìng:
18. 商务旅行 shāngwù lǚxíng:du lịch kết hợp với công việc
19. 怎么 走 zěnme zǒu:đi như thế nào?
20. 坐 zuò:ngồi
21. 西北 xī běi:tây bắc
22. 航空公司 hángkōng gōngsī:công ty hàng không
23. 飞机 fēijī:máy bay
24. 机场 jīchǎng:sân bay
25. 经 jīng:trải qua,đi qua
26. 首都 shǒudū:thủ đô
27. 一共 yīgòng:tổng cộng
28. 第一 dìyī:thứ nhất
29. 活动 huódòng:hoạt động
30. 参观 cān guān:tham quan
31. 考察 kǎochá:khảo sát
32. 游览 yóulǎn:du lịch,du lãm
33. 名胜 古迹 míngshèng gǔjì:danh lam thắng cảnh
34. 品尝 pǐncháng:thưởng thức
35. 著名 zhùmíng:nổi tiếng
36. 开发区 kāifā qū:vùng mở rộng
37. 三资企业 sān zī qǐyè:công ty vốn nước ngoài
38. 电视 塔 diànshì tǎ:tháp truyền hình
39. 上海 菜 Shànghǎi cài:món ăn Thượng Hải
40. 小吃 xiǎochī: quà bánh,món ăn chơi bình dân
41. 观看 guānkàn:xem,tham quan
42. 杂技 zájì:tạp kĩ
43. 节目 jiémù:tiết mục
44. 百货商店 bǎihuò shāngdiàn:cửa hàng bách hóa
45. 访问 fǎngwèn:thăm
46. 旅途 lǚtú:hành trình
47. 愉快 yúkuài:vui vẻ
专有名词
1. 美国 西 北 航空公司 Měiguó xīběi hángkōng gōngsī: công ty hàng không tây bắc Mĩ
2. 北京 首都 国际 机场 Běijing shǒudū guójì jīchǎng:sân bay quốc tế thủ đô Bắc Kinh
3. 波特兰国际机场 bō tè lán guójì jīchǎng:sân bay quốc tế Ba lan
4. 北京 国际 饭店 Běijing guójì fàndiàn:khách sạn quốc tế Bắc Kinh
5. 上海 和平 饭店 Shànghǎi hépíng fàndiàn:khách sạn hòa bình Thượng Hải
6.IBM 公司 IBMgōngsī:công ty IBM
7. 长城 Chángchéng:Trường thành
8. 故宫 Gùgōng:cố cung
9. 颐和园 Yíhéyuán:di hợp viên
10. 北海公园 běihǎi gōngyuán:công viên Bắc Hải
11. 天 坛 tiān tán:thiên đàn
12. 王府井 wáng fǔ jǐng:Vương phủ tĩnh
13. 北京 烤鸭 Běijing kǎoyā:vịt quay Bắc Kinh
14. 全 聚 德 烤鸭 店 quán jù dé kǎoyā diàn:tiệm vịt quay Toàn tụ đức
15. 浦东 pǔ dōng:phổ đông
16. 浦 东 开发区 pǔ dōng kāifāqū:vùng mở rộng Phổ đông
17. 外滩 wài tān:bến cảng
18. 南京路商业街 Nánjīng lù shāngyè jiē:con đường buôn bán Nam Kinh
19. 金 茂 大厦 jīn mào dàshà:cao ốc Kim Mậu
20. 东方明珠电视塔 dōngfāng míng zhū diànshì tǎ:tháp truyền hình đông phương minh châu
补充词语
1. 假日旅行 jiàrì lǚxíng:du lịch ngày lễ,tết
2. 活动 安排 huódòng ānpái:sắp xếp hoạt động
3. 行程 安排 xíngchéng ānpái:sắp xếp hành trình
4. 课程 安排 kè chéng ānpái:sắp xếp môn học
5. 时序安排 shí xù ānpái:sắp xếp thời gian
6. 旅行 安排 lǚxíng ānpái:sắp xếp du lịch
7.
8. 参观 安排 cānguān ānpái:sắp xếp tham quan
9. 品尝小吃 pǐncháng xiǎochī: thưởng thức món ăn chơi
10. 品尝 特色食品 pǐncháng tèsè shípǐn:thưởng thức đặc sản
11. 品尝 中餐 pǐncháng zhōngcān:thưởng thức món ăn trung hoa
12. 品尝 西餐 pǐncháng xīcān:thưởng thức món ăn tây
13. 文艺 节目 wényì jiémù:tiết mục văn nghệ
14. 文艺 演出 wényì yǎnchū:diễn xuất văn nghệ
15. 文艺 表演 wényì biǎoyǎn:biểu diễn văn nghệ
16. 观看 节目 guānkàn jiémù:xem tiết mục
17. 观看 演出 guānkàn yǎnchū:xem diễn xuất
18. 观看 日出 guānkàn rìchū:xem mặt trời mọc
19. 观看 操作 guānkàn cāozuò:xem luyện tập
20. 观看 表演 guānkàn biǎoyǎn:xem biểu diễn
21. 旅途 愉快 lǚtú yúkuài:hành trình vui vẻ
22. 旅途 顺利 lǚtú shùnlì:hành trình thuận lợi
23. 旅途 平安 lǚtú píng'ān:hành trình bình an
24. 一路平安 yīlùpíng'ān:thượng lộ bình an,đi đường bình yên
补充商务用语
1. 新 产品 xīn chǎnpǐn:sản phẩm mới
2. 新 技术 xīn jìshù: kĩ thuật mới
3. 新 工艺 xīn gōngyì:công nghệ mới
4. 新 设配 xīn shè pèi:thiết bị mới
5. 产品 目录 chǎnpǐn mùlù: mục lục sản phẩm
6. 产品 价格 chǎnpǐn jiàgé:giá thành sản phẩm
7. 产品 品种 chǎnpǐn pǐnzhǒng:loại sản phẩm
8. 展品 种类 zhǎnpǐn zhǒnglèi:chủng loại sản phẩm
9. 产品 样本 chǎnpǐn yàngběn: hàng mẫu sản phẩm
10. 产品 式样 chǎnpǐn shìyàng:hình thức sản phẩm
11. 产品 花色 chǎnpǐn huāsè:họa tiết sản phẩm
12. 产品 质量 chǎnpǐn zhìliàng:chất lượng sản phẩm
13. 优惠 价格 yōuhuì jiàgé:giá thành ưu đãi
14. 打折 价格 dǎzhé jiàgé:giá sales off
15. 失效 价格 shīxiào jiàgé:giá ko còn hiệu lực
16. 直销价格 zhí xiāo jiàgé:giá bán trực tiếp
17. 出销 价格 chū xiāo jiàgé:giá bán ra
18. 出 场 价格 chū chǎng jiàgé:giá ngoài thị trường
19. 免税 价格 miǎnshuì jiàgé:giá miễn thuế
20. 销售 价格 xiāoshòu jiàgé:giá tiêu thụ
21. 批发 价格 pīfā jiàgé:giá bán sỉ
22. 零售 价格 língshòu jiàgé:giá bán lẻ
23. 便宜 价格 piányi jiàgé:giá rẻ
24. 合理 价格 hélǐ jiàgé:giá thành hợp lý
15. 内销 价格 nèixiāo jiàgé:giá tiêu thụ tại chỗ,trong nước
16. 外销 价格 wàixiāo jiàgé:giá tiêu thụ bên ngoài,bán ra nước ngoài,xuất khẩu
17. 公务旅行 gōng wù lǚxíng :du lịch kết hợp với công vụ
18. 商务 参观 shāngwù cānguān:tham quan thương mại
19. 商务 考察 shāngwù kǎochá:khảo sát thương vụ
20. 开发区 kāifāqū:vùng khai phá
21. 经济 基础 开发区 jīngjì jīchǔ kāifāqū: vùng kinh tế mới
22. 经济 特区 jīngjì tè qū:đặc khu kinh tế
23. 特别 行政 区 tèbié xíngzhèng qū:đặc khu hành chính
24. 开发系部 kāifā xì bù:
25. 系 部 开发 xìbù kāifā:
26. 优惠 政策 yōuhuì zhèngcè: chính sách ưu đãi
27. 免税 区 miǎnshuì qū:vùng miễn thuế
28. 超商 chāo shāng
29. 业经投资 ỳejing tóuzī:đầu tư kinh tế
chau4400- Khách viếng thăm
Similar topics
» trung tâm ngoại ngữ Việt Trung thông báo lịch khai giảng các lớp tiếng Trung mới năm 2011
» Bánh Trung thu và kèm rượu ngoại
» Tuyển sinh đào tạo trung cấp chính quy năm 2011
» Bánh Trung thu và kèm rượu ngoại
» Tuyển sinh đào tạo trung cấp chính quy năm 2011
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
Mon 05 Oct 2015, 7:51 pm by giaychuotkhoet
» Hộp đựng đa năng trong phòng tắm và các đồ dụng tiện llợi khác
Wed 22 Jul 2015, 1:23 am by aloonline1987
» gel bôi trơn ấm áp warm lovin
Tue 19 May 2015, 4:24 pm by shopnguoilon_sg
» màng film tránh thai vcf dành cho chị em
Tue 19 May 2015, 4:19 pm by shopnguoilon_sg
» màng film tránh thai vcf dành cho chị em
Tue 19 May 2015, 4:17 pm by shopnguoilon_sg
» stud 100 khẳng định đẳng cấp phái mạnh
Fri 15 May 2015, 11:25 am by shopnguoilon_sg
» Lover aider máy mát xa dành cho nữ
Fri 15 May 2015, 11:23 am by shopnguoilon_sg
» cung cấp máy ép dĩa chất lượng
Fri 17 Apr 2015, 2:15 pm by huyenrio
» Máy in hình lên ly
Wed 25 Mar 2015, 2:44 pm by huyenrio
» Máy in hình lên áo
Wed 25 Mar 2015, 2:43 pm by huyenrio
» trang trí cây thông noel ở vinh,cho thuê cây thông noel ở vinh,chuyển quà noel ở vinh
Fri 28 Nov 2014, 8:44 am by sunflowerhn83
» Máy in hạn sử dụng DMJ-B chính hãng, giá sốc
Thu 02 Oct 2014, 9:40 am by phamlinhnd1010
» Dạy cắm hoa chuyên nghiệp,dạy cắm hoa nghệ thuật,dạy cắt tỉa của quả ở T.p Vinh Nghệ An
Tue 30 Sep 2014, 10:10 am by haiha131276
» công ty Yên Phát chuyên phân phối, lắp đặt camera chính hãng giá rẻ nhất miền Bắc.
Fri 26 Sep 2014, 10:57 am by phamlinhnd1010
» HOT! Chung cư mini Xuân Đỉnh ở ngay giá chỉ từ 690 triệu 1 căn
Fri 26 Sep 2014, 10:44 am by xuantruong23